Đây là ngành đào tạo cao học nhằm cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho nền kinh tế, chủ yếu là vị trí quản lý cấp trung như kế toán trưởng cho đến các lãnh đạo cấp cao như Giám đốc Tài chính tại doanh nghiệp.
SỰ KHÁC BIỆT NỔI BẬT
Căn cứ quyết định số 1283/QĐ-BGDĐT cho phép đào tạo trình độ Thạc sĩ chuyên ngành KẾ TOÁN – MSc
Khung chương trình chuẩn cùng đội ngũ GIẢNG VIÊN LÀ CHUYÊN GIA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH hàng đầu giàu kinh nghiệm thực tiễn.
Tham gia hoàn toàn miễn phí các HỘI THẢO CHUYÊN ĐỀ về kế toán – tài chính- kinh tế
Hội thảo tham dự bởi CHUYÊN GIA KINH TẾ, CEO, Kế toán trưởng, Giám đốc Tài chính của các công ty, tập đoàn chia sẻ kinh nghiệm thực tế.
Thời gian học hoàn toàn vào CUỐI TUẦN
Với học phí 19.000.000đ/1 năm KHÔNG PHÁT SINH THÊM.
Chương trình thạc sĩ Kế toán tạo giúp người học:
Chương trình Thạc sĩ chuyên ngành Kế toán còn trang bị những kỹ năng chuyên sâu dành cho cấp quản lý.
Đối tượng dự thi là công dân nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam đáp ứng được điều kiện sau:
– Thí sinh phải tốt nghiệp Đại học theo tất cả các hình thức đào tạo (Chính quy, chuyên tu, từ xa, văn bằng 2, liên thông …)
– Thí sinh có bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải có văn bản công nhận là “bằng đại học” do Cục Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục – Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp.
– Người có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên và ngành học đúng hoặc phù hợp với ngành đăng ký dự thi, được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học
– Những trường hợp còn lại phải có ít nhất 01 năm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn đăng ký dự thi kể từ khi tốt nghiệp đại học.
Nhóm | Các ngành | Các môn chuyển đổi |
Nhóm ngành gần | Các ngành gần là thuộc các ngành thuộc khối kinh tế, quản lý như:
Kinh tế Kinh tế học Kinh tế đầu tư Kinh tế phát triển Kinh tế quốc tế Kinh tế nông, lâm nghiệp Kế toán Kinh doanh thương mại Quản lý công Quản trị nhân lực Quản lý kinh tế Hệ thống thông tin quản lý Bảo hiểm Quản lý dịch vụ du lịch… |
Nguyên lý kinh tế học
Nguyên lý kế toán Kế toán tài chính Nguyên lý kiểm toán |
Nhóm ngành xa | Pháp luật
Luật kinh tế Quản lý xã hội Tin học quản lý Quản lý thông tin Tin học – kinh tế Kinh tế chính trị và các ngành khác thuộc liên ngành Kinh tế – Kỹ thuật |
Nguyên lý kinh tế học
Nguyên lý kế toán Kế toán tài chính Nguyên lý kiểm toán Kế toán quản trị Quản trị và quản trị doanh nghiệp Tài chính tiền tệ |
Lưu ý: Miễn thi môn Tiếng anh đối với các trường hợp đã có chứng chỉ B1, Toeic 450 điểm.
Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh trúng tuyển phải đạt từ điểm 5 (thang điểm 10) trở lên ở cả 3 môn thi.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi cho Trường Đại học Công nghệ Đông Á chậm nhất là 5 ngày trước ngày thi môn đầu tiên.
Các học phần của chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Kế toán. Mã số: 60.34.03.01
Mã số |
Tên học phần |
Số tín chỉ
|
Số tiết | ||
Bằng chữ | Bằng số | LT | TL,
BT |
||
A. Kiến thức chung | 10 | ||||
PLTK | 6.31.01 | Triết học nâng cao | 4 | 2,1 | 0,9 |
ENGK | 6.31.02 | Tiếng Anh chuyên ngành | 6 | 3,5 | 3,5 |
B. Kiến thức cơ sở chuyên ngành | 17 | ||||
B 1. Học phần bắt buộc (3HP) | 9 | ||||
ECOK | 6.32.01 | Kinh tế học nâng cao | 3 | 2,1 | 0,9 |
ACTK | 6.32.02 | Lý thuyết Kế toán nâng cao | 3 | 2,1 | 0,9 |
AUTK | 6.32.03 | Lý thuyết Kiểm toán nâng cao | 3 | 2,1 | 0,9 |
B 2. Học phần tự chọn
(chọn 3 trong 6 học phần) |
8 |
||||
ACIK | 6.32.04 | Hệ thống tin kế toán – kiểm toán nâng cao | 2 | 1,4 | 0,6 |
MEFK | 6.32.05 | Tài chính doanh nghiệp hiện đại | 3 | 2,1 | 0,9 |
AFMK | 6.32.06 | Phân tích định lượng ứng dụng trong quản lý kinh doanh | 3 | 2,1 | 0,9 |
AMSK | 6.32.07 | Khoa học quản lý nâng cao | 3 | 2,1 | 0,9 |
SSMK | 6.32.08 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 1,4 | 0,6 |
MMBK | 6.32.09 | Marketing trong kinh doanh hiện đại | 2 | 1,4 | 0,6 |
C. Kiến thức chuyên ngành | 23 | ||||
C 1. Học phần bắt buộc (4HP) | 12 | ||||
FACK | 6.33.01 | Kế toán tài chính nâng cao | 3 | 2,1 | 0,9 |
AACK | 6.33.02 | Kế toán quản trị nâng cao | 3 | 2,1 | 0,9 |
AAAC | 6.33.03 | Các loại hình kiểm toán nâng cao | 3 | 2,1 | 0,9 |
AIPK | 6.33.04 | Phân tích và thẩm định dự án đầu tư | 3 | 2,1 | 0,9 |
C 2. Học phần tự chọn
(chọn 4 trong 8 học phần) |
11 | ||||
SIAK | 6.33.05 | Chuẩn mực kế toán – kiểm toán quốc tế nâng cao | 2 | 1,4 | 0,6 |
ABAK | 6.33.06 | Phân tích kinh doanh nâng cao | 3 | 2,1 | 0,9 |
TATK | 6.33.07 | Thuế và kế toán thuế nâng cao | 3 | 2,1 | 0,9 |
CBAK | 6.33.08 | Kế toán Ngân hàng thương mại | 3 | 2,1 | 0,9 |
PAAK | 6.33.09 | Kế toán công và hành chính sự nghiệp nâng cao | 3 | 2,1 | 0,9 |
EFAK | 6.33.10 | Phân tích tài chính nâng cao | 3 | 2,1 | 0,9 |
EFMK | 6.33.11 | Quản lý tài chính doanh nghiệp nâng cao | 3 | 2,1 | 0,9 |
LASK | 6.33.12 | Chuyên đề: Luật Kế toán và vận dụng | 2 | 1,4 | 0,6 |
D. Luận văn | 10 | ||||
Tổng số | 60 |
Lệ phí thi | 1.000.000đ/1 người | ||
Thời gian đào tạo | 16 – 24 tháng | Lệ phí nhập học | 500.000đ/ 1 người |
Học phí học chuyển đổi (khác ngành) | 600.000đ/1 môn. Ngành gần, ngành khác chuyển đổi từ 3 đến 8 môn tùy nhóm. | Học phí chính | 22.500.000đ/1 năm |
Học phí ôn thi | 800.000đ/1 môn | Loại hình đào tạo | Chính quy |
Hoặc gọi theo số 091.892.4388 để được tư vấn nhận hồ sơ tại chỗ.